Ứng dụng
- Dùng để kiểm tra độ bền kéo của các kết nối giữa các bộ phận của thiết bị tiêm truyền dùng trong y tế theo tiêu chuẩn ISO 8536-4
- Kiểm tra độ bền xé của bao y tế theo tiêu chuẩn ISO 11607-2 ( TCVN 7394 )
Thông số kỹ thuật
- Lực danh nghĩa: 0.5kN
- Chiều cao kiểm tra mẫu tối đa: 1065 mm
- Tốc độ kiểm tra cao: 0.0005 tới 2000 mm/ phút
- Khung tải làm bằng thép không gỉ RAL 7021 màu xám đen
- Dải nhiệt độ hoạt động + 10 tới + 35 oC
- Dải độ ẩm hoạt đột: 20 tới 90%
- Tốc độ thu thập dữ liệu 400kHz
- Tốc độ truyền dữ liệu từ máy sang máy tính 500 kHz
- Chiều cao kiểm tra tối đa: 1065 mm
- Độ ồn thấp: 61 dB
- Sử dụng điện áp 230V, 50/60 Hz
Loadcell loại P, từ 50N tới 5kN
- Loại P
- Ngàm kết nối: 8mm
- Độ chính xác tiêu chuẩn cấp 1 theo ISO 7500-1 từ 0.8 N, độ chính xác cấp 0.5 từ 4N
- Bao gồm chứng chỉ hiệu chuẩn theo ISO 7500-1
Bộ kẹp mẫu
- Độ mở tối đa 18mm
- Điều chỉnh theo từng bước
- Điều khiển bằng núm xoay
- Dải nhiệt độ hoạt động từ + -70 tới + +250 oC
- Ngàm kết nối đường kính 8 mm
- Phạm vi cung cấp: 01 cặp
Má kẹp loại hợp kim nhôm
- Má kẹp loại Vulkollan bằng hợp kim nhôm
- Kích thước: 20 x 20 mm
- Dải nhiệt độ hoạt động: -15 tới + 80 oC
- Phạm vi cung cấp: 02 cặp( 4 chiêc
Phần mềm TestXpert III basic, ngôn ngữ tiếng anh
- Ứng dụng đo độ bền kéo, độ bền nén, xác định lực lớn nhất hoặc đo độ giãn dài
- Chức năng kiểm tra cơ bản: vị trí cuối hoặc tốc độ dịch chuyển có thể thay đổi trong quá trình kiểm tra
- Đánh giá kết quả thí nghiệm và kiểm soát dung sai kết quả đo
- Quản lý và phân cấp người dùng
- Kết nối với thiết đo kích thước mẫu
- Điều khiển độ căng mẫu trước khi kiểm tra
- Đường cong hiệu chỉnh
- Trình chỉnh sửa báo cáo xuất file kết quả ra PDF
Type: xct054_72
xác định độ bền kéo của các kết nối giữa các bộ phận của thiết bị tiêm truyền dùng trong y tế theo tiêu chuẩn ISO 8536-4