Giới thiệu
EN5000 là máy phát hiện nhanh ma túy và chất nổ, chẳng hạn như:
Ma túy |
Ma túy tổng hợp |
Tiền chất |
Chất nổ |
Heroin |
Amphetamin |
Ephedrine |
PETN |
Cocain |
Ecstacy |
Pseudoephedrine |
RDX |
Thuốc phiện |
Methaphetamine |
Norephedrine |
TNT |
Cần sa |
MDA |
|
NG |
THC |
MDMA |
|
Dynamite |
|
Codein |
|
Semtex |
|
Ketamine |
|
C-4 |
Máy có khả năng phát hiện một lượng lớn ma túy và chất nổ. Tín hiệu cảnh báo từ thiết bị cho thấy cần có sự can thiệp bởi nhân viên có thẩm quyền, KHÔNG ngụ ý bất kỳ cá nhân nào đang sở hữu chất ma túy / chất nổ.
Việc thực hiện bắt đầu bằng cách dùng gạc lấy mẫu quẹt lên vị trí bề mặt nghi ngờ có ma túy / chất nổ. Sau đó dùng gạc lấy mẫu này quẹt lên tấm gá mẫu bên trong ngăn kéo mẫu và đóng ngăn kéo mẫu lại. Tại đây mẫu bám trên tấm gá mẫu được gia nhiệt để giải phóng dưới dạng hơi, sau đó đi vào máy phân tích và cho ra kết quả. Toàn bộ quá trình này kéo dài trong vòng 6 - 40 giây.
Loại máy | Để bàn |
Công nghệ | Sắc ký ion phổ động (GC-IMS) |
Khả năng phát hiện các loại chất ma túy, tiền chất | Ma túy: Heroin, cocain, thuốc phiện, cần xa, THC |
Ma túy tổng hợp: Amphetamine, Ecstacy, Methaphetamine, MDA, MDMA, Codien, Ketamine. | |
Tiền chất: Ephedrine, Pseudoephedrine, Norephedrine | |
Khả năng phát hiện các loại chất nổ: PETN, RDX, TNT, NG, Dynamite, Semtex, C4 | |
Độ nhạy | - Chất ma túy, tiền chất: Nanogram |
- Chất nổ: picogram | |
Thời gian phân tích: | 6 - 20 giây (có thể điều chỉnh) |
Thời gian khởi động máy: | 30 phút |
Trọng lượng máy: | 32.9 kg |
Màn hình: | Màn hình cảm ứng |
In kết quả: | Có, máy in nhiệt tích hợp |
Cổng kết nối internet: | Có, cổng Ethernet |
Độ ẩm hoạt động tối đa: | 90%, không ngưng tụ |
Nhiệt độ hoạt động: | 150C ~ 350C |
Khả năng cập nhật đối tượng phân tích mới: | Có (thực hiện cập nhật tại nơi đặt máy) |
Điện áp đầu vào: | 85-264 VAC 47-63 Hz |