Các tiêu chuẩn kiểm tra chất nhiệt dẻo và chất nhiệt dẻo rắn

1. Xác định đặc tính kéo theo tiêu chuẩn ISO 527-1/-2, ASTM D 638, ASTM D 1708, EN 2747

- Thiết bị xác định đặc tính kéo của chất nhiệt dẻo và chất nhiệt dẻo rắn 0.5 - 5 kN

- Thiết bị xác định đặc tính kéo của chất nhiệt dẻo và chất nhiệt dẻo rắn 5 - 100 kN

2. Xác định hệ số Poissons ( Poissions ratio ) của chất nhiệt dẻo và chất nhiệt dẻo rắn theo têu chuẩn ISO 527, ASTM E132

- Thiết bị xác định hệ số poissons của chất nhiệt dẻo và chất nhiệt dẻo rắn 0.5 - 5 kN

- Thiết bị xác định hệ số poissons của chất nhiệt dẻo và chất nhiệt dẻo rắn 5 - 100 kN

3. Xác định đặc tính uốn tại 1 điểm của chất nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ASTM D747

- Thiết bị xác định đặc tính uốn 1 một điểm của chất nhiệt dẻo và chất nhiệt dẻo rắn

4. Xác định đặc tính uốn tại 3 điểm của chất nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ISO 178, ASTM D 790, ASTM D 5934

- Thiết bị xác định đặc tính uốn tại 3 điểm của chất nhiệt dẻo và chất nhiệt dẻo rắn

5. Xác định đặc tính uốn tại 4 điểm của chất nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ASTM D 6272

- Thiết bị xác định đặc tính uốn tại 4 điểm của chất nhiệt dẻo và chất nhiệt dẻo rắn

6. Xác định đặc tính nén của chất nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ISO 604, ASTM D 695

- Thiết bị xác định đặc tính nén của của chất nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

7. Xác định đặc tính xé của chất nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ASTM D 732

- Thiết bị xác định độ bền xé của chất nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

8. Xác định độ bền kéo rão của nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ISO 899-1, ASTM D 2990

- Thiết bị xác định độ bền kéo rão

9. Xác định độ bền uốn dão ISO 899-2, ISO 6602, ASTM D 2990

- Thiết bị xác định độ bền uốn dão

10. Xác định độ bền nén dão ASTM C 1181, ASTM D 2990

- Thiết bị xác định độ bền nén dão

11. Xác định tính cơ động lực học của nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn EN ISO 6721-4/-5/-6, ASTM D 5023, ASTM D 5024, ASTM D 5026, DIN 53442

- Thiết bị xác định tính cơ động lực học của nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

12. Xác định độ dai đứt gãy theo tiêu chuẩn ISO 13586, ASTM E 813, ISO 17281, ASTM D 5045, ASTM D 6068, ISO 15850, ISO 28660

- Thiết bị xác định độ dai đứt gãy của nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

13. Xác định độ cứng của nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn bằng phương pháp ấn lõm bằng bi theo tiêu chuẩn ISO 2039-1

- Thiết bị đo độ cứng nhựa nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

14. Xác định độ cứng rockwell và rockwell α của nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ISO 2039-2, ASTM D 785

- Thiết bị xác định độ cứng Rockwell và rockwell α của nhựa nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

15. Xác định độ cứng của lớp phủ theo tiêu chuẩn ISO 14577-1, DIN 50359-1

- Thiết bị xác định độ cứng của lớp phủ kim loại theo tiêu chuẩn ISO 14577-1, DIN 50359-1

16. Xác định độ cứng Shore A và Shore D theo tiêu chuẩn ISO 565, ASTM D 2240

- Thiết bị xác định độ cứng shore A và Shore D

17. Xác định độ cứng Shore B, C, 0, 00, D0 của nhựa nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ASTM D 2240

- Thiết bị xác định độ cứng Shore B, C, 0, 00, D0

18. Xác định độ dai va đập bằng phương pháp Izod, Charpy, Tensile, Dynstat theo tiêu chuẩn ISO 179-1/-2, ASTM D 6110, ISO 180, ASTM D 256, ASTM D 4812, ISO 8256, ASTM D 1822, DIN 53435

- Thiết bị xác định độ dai va đập bằng phương pháp Charpy

19. Xác định nhiệt độ giòn của nhựa nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn bằng phương pháp va đập theo tiêu chuẩn ISO 974

- Thiết bị xác định nhiệt độ giòn của nhựa nhiệt dẻo bằng phương pháp va đập

20. Xác định ứng xử va đập đâm thủng của nhựa - chât dẻo rắn theo tiêu chuẩn ISO 6603-1, ASTM D 5628, ASTM F 736, ISO 6603-2, ASTM D 5420, DIN 53443-2, ASTM D 3763, ASTM D 5628

- Thiết bị xác định ứng xử va đập đâm thủng của nhựa- chất dẻo rắn

21. Xác định độ bền kéo tốc độ cao cho nhựa nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ISO 18872

- Thiết bị xác định độ bền kéo tốc độc ao cho nhựa nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

22. Xác định tốc độ chảy khối lượng ( MFR) và tốc độ chảy thể tích ( MVR) theo tiêu chuẩn ISO 1133, ASTM D 1238, ASTM D 3364

- Thiết bị xác định tốc độ chảy khối lượng và tốc độ chảy thể tích - tự động

- Thiết bị xác định tốc độ chảy khối lượng và tốc độ chảy thể tích - bán tự động và thủ công

23. Xác định nhiệt độ hóa mềm vicat của nhựa nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theot iêu chuẩn ISO 306, EN 215514, JIS K 7206, ASTM D 1525, BS 2782-Meth. 121 C

- Thiết bị xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat (khô) của nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

- Thiết bị xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat (ướt) của nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

24. Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác dụng của tải trọng ( HDT) của nhựa nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn theo tiêu chuẩn ISO 75-1/-2/-3, ASTM D 648, BS 2782 - Meth. 120 C.

- Thiết bị xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác dụng của tải trọng HDT của nhựa nhiệt dẻo và nhiệt dẻo rắn

Testing of plastics - tests on intermediate products and finished parts made of plastic
Nhựa nhiệt dẻo và các sản phẩm đúc- đùn Nhựa- Các sản phẩm thành phẩm Nhựa- Tấm mỏng và màng mỏng
Kiểm tra nhựa cứng - mềm hoặc xốp Ống nhựa

TẠI SAO ZWICKROELL LẠI LÀ HÃNG SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ TÍNH TỐT NHẤT THẾ GIỚI

Zwickroell là một thương hiệu từ Đức, một công ty gia đình với bề dày hơn 160 năm kinh nghiệm về sản xuất các thiết bị thử cơ tính như kéo, nén, uốn, xoắn, mỏi, độ cứng …vv. Công ty gồm nhiều công ty nhỏ đặt tại Đức, Anh, pháp, Austrilia, Trung quốc.

Tại sao nói Zwick tốt nhất thế giới vì:

  1. Chất lượng và độ tin cậy: Nó được thể hiện ở chỗ
  • Chính xác: Giá trị thu được khi đo với máy zwick rất chính xác
  • Độ tái lặp: Kết quả được lặp lại hay độ tái lặp kết quả phép đo cực kì tốt
  • Truy xuất nguồn gốc: Các kết quả có thể được truy vết lại, ai đã thực hiện phép đo đó…
  • Độ tin cậy: Đã đạt được các chứng nhận ISO/ IEC 17025, DakkS, ISO 14001, TUV ISO 9001..
  1. Lịch sử lâu đời
  • Với kinh nghiệm hơn 160 năm chuyên sản xuất thiết bị thử cơ tính thì mọi vấn đề khó khăn gặp phải khi sử dụng đều được hãng đưa ra giải pháp khắc phục tối ưu vì hãng đã cài đặt hơn 50 nghìn thiết bị trên toàn thế giới, những ưu điểm đã được phát huy và gìn giữ trên các hệ thống máy thử nghiệm
  • Made in germany: Các sản phẩm từ Đức nổi tiếng là tốt và bền bỉ và Zwickroell cũng không ngoại trừ.
  1. An toàn
  • An toàn cho con người: Tuân thủ chỉ tiêu CE, chứng nhận này được cấp kèm theo từng máy.
  • An toàn cho hệ thống thử nghiệm: Có các công tắc liên động, hệ thống dừng khẩn cấp, Hệ thống bảo mật dữ liệu, hệ thống bảo mật và quản lý người dùng, tích hợp các chức năng giám sát hệ thống…vv
  1. Thiết kế tiện dụng/ dễ dàng sử dụng
  • Các thiết kế của Zwick đều chính xác, đơn giản, bền bỉ và rất tiện dụng và dễ sử dụng. Đây vốn là điều người Đức làm rất tốt. Có những máy dùng 20-30 năm vẫn tốt như ở GEO Textile
  • Hệ thống phần mềm được thiết kế theo chu trình làm việc: “Chuẩn bị mẫu -> nhập dữ liệu-> kiểm tra - > xuất kết quả -> xem lại “ giúp một người mới tiếp cận cũng có thể dễ dàng sử dụng và theo dõi
  • Tích hợp các tay cầm điều khiển từ xa với màn hình màu giúp giảm thiểu việc tiếp xúc, dễ quan sát và an toàn cho người dùng.
  • Các tiêu chuẩn kiểm tra ISO, ASTM, DIN, EN …được tích hợp sẵn giúp người dùng định hình và lựa chọn một cách dễ dàng, không mất công xây dựng từ đầu.
  1. Đồng bộ dữ liệu với đơn vị sử dụng, có khả năng nâng cấp trong tương lai và tự động hóa
  • Các hệ thống máy của Zwick có thể đồng bộ hóa dữ liệu theo dây truyền sản xuất cửa nhà máy hoặc cơ sở dữ liệu của khách hàng một cách chuyên nghiệp
  • Hệ thống có thể nâng cấp để mở rộng chỉ tiêu kiểm tra hoặc tích hợp các mô đun để tự động hóa hệ thống kiểm tra.

0 / 5 (0Bình chọn)
Bình luận
Gửi bình luận
Bình luận